STT |
Thuật ngữ |
Từ viết tắt / Diễn giải |
1 |
Adaptive training |
Huấn luyện thích ứng, không theo trình tự. |
2 |
Capture The Flag |
CTF/Bài thi an toàn thông tin, truy tìm mật mã đã che dấu. |
3 |
Containers |
Vùng chứa. Môi trường chia sẻ nhân hệ điều hành và sử dụng cho một ứng dụng cụ thể. |
4 |
Cyber Range |
Thao trường mạng. |
5 |
Cyber Security |
An ninh không gian mạng. |
6 |
Floating IP Address |
Địa chỉ IP nổi cho phép hướng lưu lượng truy cập mạng vào các máy ảo OpenStack. |
7 |
Helm Application |
Công cụ tự động hóa việc tạo, đóng gói, cấu hình và triển khai các ứng dụng Kubernetes. |
8 |
Images |
Ảnh hệ điều hành theo định dạng raw/qcow2. |
9 |
Infrastructure as a Service |
IaaS/Hạ tầng là một dịch vụ. Mô hình điện toán đám mây cung cấp tài nguyên máy tính theo nhu cầu. |
10 |
Infrastructure as code |
Cơ sở hạ tầng dạng mã. Sử dụng mã để vận hành hạ tầng, không thực hiện thao tác thủ công. |
11 |
Instances |
Các máy ảo OpenStack. |
12 |
Keystone |
Một dịch vụ OpenStack cung cấp xác thực ứng dụng khách, khám phá dịch vụ và ủy quyền nhiều bên. |
13 |
KYPO Cyber Range Platform |
KYPO CRP/Nền tảng Thao trường mạng mã nguồn mở KYPO. |
14 |
Linear training |
Huấn luyện tuần tự, theo mức độ. |
15 |
Microservices |
Vi dịch vụ. Tách các đơn vị logic riêng lẻ thành các phần riêng biệt, cung cấp chức năng cụ thể nhất định. |
16 |
Neutron |
Một dự án OpenStack nhằm cung cấp “kết nối mạng như một dịch vụ” giữa các giao tiếp thiết bị. |
17 |
OpenID Connect |
OIDC/Giao thức xác thực mở dựa trên nền tảng OAuth 2.0. |
18 |
OpenStack Compute Service |
Nova/Bộ điều khiển cung cấp các phiên bản điện toán; được sử dụng để lưu trữ và quản lý các hệ thống điện toán đám mây. |
19 |
Platform as a Service |
PaaS/Nền tảng là một dịch vụ. Mô hình điện toán đám mây, trong đó, nhà cung cấp bên thứ ba phân phối các công cụ phần cứng và phần mềm qua Internet. |
20 |
Portlet |
Các khối xây dựng độc lập, đóng gói chức năng được xác định rõ. |
21 |
Range Learning Management System |
RLMS/Hệ thống quản lý huấn luyện. |
22 |
Sandbox |
Hộp cát. Môi trường mạng ảo hóa cô lập và cho phép người dùng kết nối sử dụng. |
23 |
Software as a Service |
SaaS/Phần mềm là một dịch vụ. Mô hình điện toán đám mây cho phép người dùng kết nối và sử dụng ứng dụng trên đám mây thông qua Internet. |
24 |
The Adversarial Tactics, Techniques, and Common Knowledge |
MITRE ATT&CK/Nền tảng tri thức về các kỹ thuật, chiến thuật và chiến lược của kẻ tấn công dựa vào những tình huống thực tế. |